Nhằm tiếp tục duy trì sự hỗ trợ của Nhà nước để giúp doanh nghiệp, cá nhân vượt qua giai đoạn khó khăn hậu Covid-19, ngày 28/06/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 43/2024/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Việc hỗ trợ của Nhà nước tiếp tục được thực hiện từ ngày 01/07/2024 đến hết ngày 31/12/2024; theo đó, mức thu một số khoản phí, lệ phí đáng chú ý được tiếp tục duy trì giảm như sau:
STT |
Lĩnh vực |
Tên phí, lệ phí |
Cơ sở xác định |
Mức phí hiện hành (VND) |
Mức phí giảm (VND) |
Tỷ lệ giảm |
1. |
Tài chính |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của ngân hàng |
Cấp lần đầu
|
140.000.000 |
70.000.000 |
50%
|
Cấp đổi, bổ sung, gia hạn |
70.000.000 |
35.000.000 |
||||
Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp lần đầu |
70.000.000 |
35.000.000 |
50% |
||
Cấp đổi, bổ sung, gia hạn |
35.000.000 |
17.500.000 |
||||
2. |
Sở hữu trí tuệ |
Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
|
350.000 |
175.000 |
50%
|
Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
|
100.000 |
50.000 |
50% |
||
3. |
Thương mại |
Phí đăng ký (xác nhận) sử dụng mã số mã vạch nước ngoài |
ít hơn hoặc bằng 50 mã |
500.000 |
250.000 |
50% |
trên 50 mã
|
10.000/mã |
5.000/mã |
||||
4. |
Lao động |
Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Cấp mới |
5.000.000 |
2.500.000 |
50% |
Cấp đổi, cấp lại |
2.500.000 |
1.250.000 |
||||
5. |
Du lịch |
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Cấp mới |
3.000.000 |
1.500.000 |
50% |
Cấp đổi |
2.000.000 |
1.000.000 |
||||
Cấp lại |
1.500.000 |
750.000 |
||||
Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch |
hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa |
650.000 |
325.000 |
50% |
||
hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
200.000 |
100.000 |
||||
6. |
Tố tụng cạnh tranh |
Phí giải quyết yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan |
Vụ việc |
10.000.000 |
5.000.000 |
50% |
Phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh |
Hồ sơ |
50.000.000 |
25.000.000 |
50% |
||
7. |
Xuất nhập cảnh |
Lệ phí cấp hộ chiếu |
Cấp mới |
200.000 |
160.000 |
20% |
Cấp lại do bị hỏng hoặc bị mất |
400.000 |
320.000 |
||||
8. |
Chứng khoán |
Phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán |
Tất cả các khoản phí trừ 02 khoản phí, lệ phí cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận (chứng chỉ) hành nghề chứng khoán cho cá nhân hành nghề chứng khoán và phí giám sát hoạt động chứng khoán |
|
|
50% |
9. |
Xây dựng |
Lệ phí cấp chứng nhận (chứng chỉ) năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân |
Cấp lần đầu, điều chỉnh hạng, chuyển đổi chứng chỉ cho tổ chức |
1.000.000 |
500.000 |
50% |
Cấp lần đầu, điều chỉnh hạng, chuyển đổi chứng chỉ cho cá nhân |
300.000 |
150.000 |
||||
10. |
Y tế |
Phí trong lĩnh vực y tế |
Bao gồm: + Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế. + Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế + Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
|
|
Giảm 30% so với mức thu hiện hành |
11. |
Giao dịch bảo đảm |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
Tất cả các khoản phí |
|
|
20% |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ chứng khoán đã đăng ký tập trung tại Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam, tàu bay), tàu biển |
Hồ sơ |
30.000 |
24.000 |
20% |
Trước đây, Bộ Tài chính cũng đã thực hiện việc giảm phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 44/2023/TT-BTC và ATA đã có bảng tin cập nhật nội dung của Thông tư 44/2023/TT-BTC tại đây.
Thông tư 43 có hiệu lực từ ngày 01/07/2024 đến hết ngày 31/12/2024./.
Bình luận: